Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Người mẫu | R21 |
Kích thước vỏ tiêu chuẩn | Tối thiểu. Tối đa 200 * 100mm. 800*450mm |
Kích thước vỏ góc tròn | Tối thiểu. Tối đa 200 * 130mm. 550*450mm |
Kích thước vỏ cột sống mềm | Tối thiểu. Tối đa 200 * 100mm. 680*360mm |
Tối thiểu. Kích thước cột sống | Cột sống cứng: 8 mm Cột sống mềm: 20 mm |
Tốc độ | Tiêu chuẩn: 25-38 chiếc/phút Góc tròn: 20-25 chiếc/phút |
Công suất làm việc | 15,6 Kw |
Sức mạnh sưởi ấm | 2*4.5 Kw |
Kích thước | L5100*W3300*H1800 mm |
Trường hợp | |
Vật liệu | Giấy bìa công nghiệp, Bảng mật độ, Bảng, Bảng nhựa, v.v. |
độ dày | 1-4 mm (Tùy chỉnh: 8 mm) |
miếng | 1-6 chiếc |
Vải | |
Vật liệu | Giấy tráng, giấy đặc biệt, vải, da, PVC, PP, v.v. |
Chiều rộng | 130-480 mm |
Chiều dài | 230-830 mm |
độ dày | 120-300 g/m2 |
Máy làm vỏ đa chức năng tốc độ cao, tiết kiệm chi phí
Máy làm vỏ là một thiết bị đa năng được sử dụng để sản xuất vỏ có hình dạng và kích cỡ khác nhau. Nó được trang bị các tính năng tiên tiến như hệ thống cấp liệu tự động, đảm bảo vận hành trơn tru và hiệu quả.
Một trong những lợi ích chính của chiếc máy này là khả năng tạo ra những chiếc vỏ chất lượng cao với tốc độ nhanh hơn các phương pháp truyền thống. Máy làm vỏ sử dụng công nghệ tiên tiến để tạo ra các đường cắt và nếp gấp chính xác trên vật liệu, mang lại độ hoàn thiện hoàn hảo mọi lúc.
Một ưu điểm khác của chiếc máy này là tính linh hoạt khi tùy chỉnh. Nó có thể được lập trình dễ dàng cho các kích thước vỏ cụ thể, cho phép bạn sản xuất các vỏ tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu chính xác của bạn.
Ngoài ra, Máy làm vỏ yêu cầu bảo trì tối thiểu và có chi phí vận hành thấp so với các phương pháp sản xuất khác. Nếu được chăm sóc đúng cách và bảo dưỡng thường xuyên, nó có thể tồn tại trong nhiều năm mà không cần sửa chữa hoặc thay thế lớn.
Máy làm vỏ là một công cụ thay đổi cuộc chơi trong thế giới sản xuất. Công nghệ tiên tiến của nó mang lại tốc độ và độ chính xác chưa từng có đồng thời giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và tăng năng suất cho các doanh nghiệp thuộc nhiều ngành khác nhau.
Người mẫu | R21 |
Kích thước vỏ tiêu chuẩn | Tối thiểu. Tối đa 200 * 100mm. 800*450mm |
Kích thước vỏ góc tròn | Tối thiểu. Tối đa 200 * 130mm. 550*450mm |
Kích thước vỏ cột sống mềm | Tối thiểu. Tối đa 200 * 100mm. 680*360mm |
Tối thiểu. Kích thước cột sống | Cột sống cứng: 8 mm Cột sống mềm: 20 mm |
Tốc độ | Tiêu chuẩn: 25-38 chiếc/phút Góc tròn: 20-25 chiếc/phút |
Công suất làm việc | 15,6 Kw |
Sức mạnh sưởi ấm | 2*4.5 Kw |
Kích thước | L5100*W3300*H1800 mm |
Trường hợp | |
Vật liệu | Giấy bìa công nghiệp, Bảng mật độ, Bảng, Bảng nhựa, v.v. |
độ dày | 1-4 mm (Tùy chỉnh: 8 mm) |
miếng | 1-6 chiếc |
Vải | |
Vật liệu | Giấy tráng, giấy đặc biệt, vải, da, PVC, PP, v.v. |
Chiều rộng | 130-480 mm |
Chiều dài | 230-830 mm |
độ dày | 120-300 g/m2 |
Máy làm vỏ đa chức năng tốc độ cao, tiết kiệm chi phí
Máy làm vỏ là một thiết bị đa năng được sử dụng để sản xuất vỏ có hình dạng và kích cỡ khác nhau. Nó được trang bị các tính năng tiên tiến như hệ thống cấp liệu tự động, đảm bảo vận hành trơn tru và hiệu quả.
Một trong những lợi ích chính của chiếc máy này là khả năng tạo ra những chiếc vỏ chất lượng cao với tốc độ nhanh hơn các phương pháp truyền thống. Máy làm vỏ sử dụng công nghệ tiên tiến để tạo ra các đường cắt và nếp gấp chính xác trên vật liệu, mang lại độ hoàn thiện hoàn hảo mọi lúc.
Một ưu điểm khác của chiếc máy này là tính linh hoạt khi tùy chỉnh. Nó có thể được lập trình dễ dàng cho các kích thước vỏ cụ thể, cho phép bạn sản xuất các vỏ tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu chính xác của bạn.
Ngoài ra, Máy làm vỏ yêu cầu bảo trì tối thiểu và có chi phí vận hành thấp so với các phương pháp sản xuất khác. Nếu được chăm sóc đúng cách và bảo dưỡng thường xuyên, nó có thể tồn tại trong nhiều năm mà không cần sửa chữa hoặc thay thế lớn.
Máy làm vỏ là một công cụ thay đổi cuộc chơi trong thế giới sản xuất. Công nghệ tiên tiến của nó mang lại tốc độ và độ chính xác chưa từng có đồng thời giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và tăng năng suất cho các doanh nghiệp thuộc nhiều ngành khác nhau.